Bản đồ - Seni (Nagqu Shi)

Seni (Nagqu Shi)
Seni (, Hán Việt: Sắc Ni khu) là một quận của địa khu Nagqu (Na Khúc), khu tự trị Tây Tạng, Trung Quốc. Tên của quận trong tiếng Tạng có nghĩa là "sông đen".

Seni có độ cao trung bình là 4500 m, Seni có khí hậu núi cao khắc nhiệt, với một mùa đông dài, rất lạnh và khô còn mùa hè kéo dài ngắn và mát. Trong mùa đông, nhiệt độ thường xuống tới dưới −20°C0 vào ban đêm và nhiệt độ vào ban ngày trong mùa hè là khoảng 16 °C. Nhiệt độ trung bình vào tháng giêng là −12,6 °C và nhiệt độ trung bình tháng 7 là 9,0 °C, nhiệt độ trung bình cả năm là −1,17 °C. Từ tháng 6 đến tháng 9, phần lớn các ngày đều có một lượng mưa ít nhiều và chiếm trên 80% lượng mưa cả năm.

* Na Khúc (那曲镇)

* La Mã (罗玛镇)

* Cổ Lộ (古露镇)

 
Bản đồ - Seni (Nagqu Shi)
Bản đồ
Google Earth - Bản đồ - Seni
Google Earth
OpenStreetMap - Bản đồ - Seni
OpenStreetMap
Bản đồ - Seni - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Seni - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Seni - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Seni - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Seni - OpenTopoMap
OpenTopoMap
Bản đồ - Seni - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Seni - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Seni - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Seni - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Seni - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Trung Quốc
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
CNY Nhân dân tệ (Renminbi) Â¥ or å…ƒ 2
ISO Language
UG Tiếng Duy Ngô Nhĩ (Uighur language)
ZH Tiếng Trung Quốc (Chinese language)
ZA Tiếng Tráng (Zhuang language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Afghanistan 
  •  Bhutan 
  •  Kazakhstan 
  •  Kyrgyzstan 
  •  Lào 
  •  Miến Điện 
  •  Mông Cổ 
  •  Nê-pan 
  •  Pa-ki-xtan 
  •  Triều Tiên 
  •  Tát-gi-ki-xtan 
  •  Việt Nam 
  •  Ấn Độ 
  •  Nga 
Đơn vị hành chính
Thành phố, Làng,...